Màu sắc may mắn của năm Ất Tỵ 2025 là một yếu tố phong thủy quan trọng, mang đến sự tài lộc và thịnh vượng cho gia chủ trong năm mới. Vậy, màu sắc nào sẽ mang lại may mắn trong năm Ất Tỵ này?
Màu sắc may mắn của năm Ất Tỵ 2025 là màu nào?
Năm Ất Tỵ 2025 là năm thuộc mệnh Hỏa, cụ thể là Phú Đăng Hỏa (lửa đèn to). Do đó, những màu sắc tương sinh và tương hợp với mệnh Hỏa sẽ mang lại năng lượng tích cực, may mắn và thịnh vượng trong năm mới.
Màu tương sinh với mệnh Hỏa đó là màu xanh lá cây (màu đại diện cho mệnh Mộc). Theo ngũ hành, Mộc sinh Hỏa, tức là Mộc là nguồn năng lượng nuôi dưỡng và thúc đẩy Hỏa. Do đó, việc sử dụng màu xanh lá cây trong trang phục, đồ trang trí hay không gian sống sẽ giúp gia tăng thịnh vượng và mang lại may mắn trong năm mới.
Bên cạnh đó, những màu tương hợp với mệnh Hỏa bao gồm đỏ, cam, hồng và tím cũng được xem là màu sắc may mắn của năm Ất Tỵ 2025. Đây là những màu bản mệnh của Hỏa, giúp củng cố và mang lại năng lượng tích cực. Lựa chọn trang phục hoặc phụ kiện với những màu này sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin, mạnh mẽ và mang lại nhiều cơ hội tốt đẹp trong năm 2025.
Ngoài những màu may mắn trong năm Ất Tỵ 2025, bạn nên tránh sử dụng các màu xanh dương và đen vì đây là màu thuộc mệnh Thủy. Theo ngũ hành, Thủy khắc Hỏa, nên các màu này sẽ tiêu hao năng lượng và gây ra nhiều khó khăn, thử thách.
Đâu là màu sắc may mắn cho 12 con giáp năm 2025?
Tuổi Tý
Nhâm Tý 1972 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương, và đen.
Giáp Tý 1984 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Bính Tý 1996 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Mậu Tý 2008 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây. Canh Tý 2020 (mệnh Thổ): Các màu vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam, tím.
Tuổi Sửu
Tân Sửu 1961 (mệnh Thổ): Màu vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam và tím.
Quý Sửu 1973 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương và đen.
Ất Sửu 1985 (mệnh Kim): Nên chọn màu vàng, nâu nhạt, nâu đất, ánh kim, trắng, bạc, xám và ghi
Đinh Sửu 1997 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Kỷ Sửu 2009 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Tuổi Dần
Giáp Dần 1974 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Bính Dần 1986 (mệnh Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây.
Mậu Dần 1998 (mệnh Thổ): Màu nâu đất, vàng, vàng nâu, hồng, đỏ, cam và tím.
Canh Dần 2010 (mệnh Mộc): Các màu xanh lục, xanh dương và màu đen.
Nhâm Dần 2022 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, xám, bạc và ghi.
Tuổi Mão
Quý Mão 1963 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Ất Mão 1975 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, xám, bạc, xanh lá cây, xanh dương và ánh kim.
Đinh Mão 1987 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Kỷ Mão 1999 (mệnh Thổ): Các màu vàng, vàng nâu, nâu đất, hồng, đỏ, cam và tím.
Tân Mão 2011 (mệnh Mộc): Màu xanh dương, xanh lục và đen.
Tuổi Thìn
Bính Thìn 1976 (mệnh Thổ): Màu vàng, nâu đất, đỏ, hồng, tím và cam.
Mậu Thìn 1988 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương và màu đen.
Canh Thìn 2000 (mệnh Kim): Màu vàng, nâu nhạt, xám, trắng và ghi.
Nhâm Thìn 2012 (mệnh Thủy): Các màu đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây.
Giáp Thìn 2024 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Tuổi Tỵ
Ất Tỵ 1965 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Đinh Tỵ 1977 (mệnh Thổ): Màu nâu đất, vàng, hồng, đỏ, cam và tím.
Kỷ Tỵ 1989 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương và màu đen.
Tân Tỵ 2001 (mệnh Kim): Các màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, xám, bạc và ghi.
Quý Tỵ 2013 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, ánh kim, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây.
Tuổi Ngọ
Bính Ngọ 1966 (mệnh Thủy): Đen, trắng, xám, bạc, xanh lá cây, xanh dương và ánh kim.
Mậu Ngọ 1978 (mệnh Hỏa): Màu Đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Canh Ngọ 1990 (mệnh Thổ): Các màu vàng, nâu đất, vàng nâu, hồng, đỏ, cam và tím.
Nhâm Ngọ 2002 (mệnh Mộc): Màu xanh dương, xanh lục và đen.
Giáp Ngọ 2014 (mệnh Kim): Các màu vàng, nâu nhạt, nâu đất, ánh kim, trắng, bạc, xám và ghi.
Tuổi Mùi
Ất Mùi 1955 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Đinh Mùi 1967 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, xám, bạc, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Kỷ Mùi 1979 (mệnh Hỏa): Màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây là lựa chọn hợp mệnh.
Tân Mùi 1991 (mệnh Thổ): Các màu vàng, vàng nâu, nâu đất, hồng, đỏ, cam và tím.
Quý Mùi 2003 (mệnh Mộc): Màu xanh dương, xanh lục và đen.
Tuổi Thân
Bính Thân 1956 (mệnh Hỏa): Các màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Mậu Thân 1968 (mệnh Thổ): Màu vàng, vàng nâu, nâu đất, hồng, đỏ, cam và tím.
Canh Thân 1980 (mệnh Mộc): Màu xanh dương, xanh lục và đen.
Nhâm Thân 1992 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Giáp Thân 2004 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, bạc, xám, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim
Tuổi Dậu
Đinh Dậu 1957 (mệnh Hỏa): Các màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Kỷ Dậu 1969 (mệnh Thổ): Màu vàng, nâu đất, vàng nâu, cam, hồng, đỏ và tím.
Tân Dậu 1981 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương, đen.
Quý Dậu 1993 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu nhạt, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Ất Dậu 2005 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, bạc, xám, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Tuổi Tuất
Mậu Tuất 1958 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương và đen.
Canh Tuất 1970 (mệnh Kim): Màu vàng, ánh kim, nâu đất, nâu nhạt, trắng, bạc, xám và ghi.
Nhâm Tuất 1982 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, bạc, xám, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim.
Giáp Tuất 1994 (mệnh Hỏa): Các màu đỏ, cam, hồng, tím và xanh lá.
Bính Tuất 2006 (mệnh Thổ): Màu vàng, vàng nâu, nâu đất, hồng, đỏ, cam và tím.
Tuổi Hợi
Kỷ Hợi 1959 (mệnh Mộc): Màu xanh lục, xanh dương và đen.
Tân Hợi 1971 (mệnh Kim): Màu vàng, nâu nhạt, ánh kim, nâu đất, trắng, bạc, xám và ghi.
Quý Hợi 1983 (mệnh Thủy): Màu đen, trắng, bạc, xám, xanh dương, xanh lá cây và ánh kim
Ất Hợi 1995 (mệnh Hỏa): Các màu đỏ, cam, hồng, tím và xanh lá cây.
Đinh Hợi 2007 (mệnh Thổ): Màu vàng, vàng nâu, nâu đất, hồng, đỏ, cam và tím.
(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo.